Thứ Tư, 3 tháng 10, 2018

Học tốt tiếng Anh với bộ từ vựng chuyên ngành Công An

Một ngành nghề mà chúng ta đã quá quen thuộc, mang lại bình yên cho nhân dân chống thù trong đó chính là Công An. Chúng ta sẽ cùng nhau học tốt tiếng Anh với chủ đề này trong ngày hôm nay, để mang về vốn từ  và những hiểu biết về đặc trưng của ngành này.


Từ vựng tiếng Anh chủ đề Công An




Chúng ta đã làm quen với rất nhiều chủ đề rồi đúng không? Ngày hôm nay bạn sẽ được mở rộng thêm với những cung cấp đầy hữu ích về từ vựng tiếng Anh chủ đề Công An, để áp dụng trong cuộc sống hằng ngày, nhất là khi làm những thủ tục về nghĩa vụ của công dân, cần giao tiếp với lực lượng này khi đang đi du học ở nước bạn.


1. Suspect – /səˈspekt/: Nghi phạm

2. Holster – /ˈhəʊl.stəʳ/: Bao súng ngắn

3. Badge – /bædʒ/: Phù hiệu, quân hàm

4. Witness – /ˈwɪt.nəs/: Người làm chứng

5. Detective – /dɪˈtek.tɪv/: Thám tử

6. Gavel – /ˈgæv.əl/: Cái búa

7. Gun – /gʌn/: Khẩu súng

8. Judge – /dʒʌdʒ/: Thẩm phán

9. Handcuffs – /ˈhænd.kʌfs/: Còng tay

10. Jail – /dʒeɪl/: Phòng giam

11. Robes – /rəʊbs/: Áo choàng (của luật sư)

12. Police officer – /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: Cảnh sát

13. Transcript – /ˈtræn.skrɪpt/: Bản ghi lại

14. Nightstick – /ˈnaɪt.stɪk/: Gậy tuần đêm

15. Court  reporter – /kɔːt rɪpɔrtər /: Thư kí tòa án

16. Jury – /ˈdʒʊə.ri/: Ban bồi thẩm

17. Witness stand – /ˈwɪt.nəs stænd/: Bục nhân chứng

18. Fingerprint – /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/: Dấu vân tay

19. Bench – /bentʃ/: Ghế quan tòa

20. Jury box – /ˈdʒʊə.ri bɒks/: Chỗ ngồi của ban bồi thẩm

21. Defendant – /dɪˈfen.dənt/: Bị cáo

22. Prosecuting attorney – /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/: ủy viên công tố

23. Court officer – /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/: Nhân viên tòa án

Công An Nhân Dân: Là lực lượng vũ trang, làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ Quốc, đảm bảo an toàn xã hội đấu tranh trong phòng và chống tội phạm cho nhân dân. Bao gồm Cảnh Sát, An Ninh và lực lượng Công An Xã.

Việc học tiếng Anh về chủ đề này là vô cùng cần thiết và quan trọng với mỗi chúng ta, chính vì thế mỗi người nên tự ý thức về việc tìm hiểu trong ngôn ngữ bởi nó có tính áp dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của chính chúng ta.  


Từ vựng tiếng Anh về các loại tội phạm


từ vựng tiếng Anh về tội phạm


Từ vựng
Nghĩa
Housebreaking
Housebreaker

Housebreak


Ăn trộm ban ngày


Burglary

Burglar

Burgle

Ăn trộm đồ trong nhà
Bank robbery

Bank robber

To rob a bank


Cướp nhà băng
Assault
assailant

assult

to attack someone:


Tấn công ai đó
Manslaughter

Killer

to kill


Giết người
Blackmail

blackmailer  

to blackmail


Đe dọa để lấy tiền
Drug dealing

drug dealer

to deal drug

Buôn ma túy
Bribery

someone who brite
bribe

Thuê làm chuyện xấu
Extortion

extortioner

extort (from somebody)


Tống tiền
Arson

arsonist

set fire to


Đốt cháy nhà ai đó
Hijacking

hijacker

to hijack

taking a vehicle by force



Cướp xe
Fraud

fraudster

to defraud

commit fraud

lying people to get money


Lừa tiền

Murde

Murderer

to murder

Giết người có kế hoạch
Stalking

stalker

to stalk

Theo dõi
Smuggling

smuggler

to smuggle

Buôn lậu
Treason

traitor  

to commit treason


Phản bội
Mugging

mugger

to mug

Trần lột
Rape

rapist

to rape


Cưỡng hiếp
Speeding

speeder

to speed


Phóng nhanh quá tốc độ
Shoplifting

shoplifter

to shoplift

Chôm chỉa
Assisting sucide

accomplice to suicide

to assist suicide

help someone kill themselves


Giúp ai đó tự tử

Chúc bạn có một ngày học tốt tiếng Anh với bộ từ vựng mà Benative cung cấp trên đây về chủ đề công an. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian quan tâm và ủng hộ chúng tôi!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét