Thứ Hai, 15 tháng 10, 2018

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing


Nếu như bạn là dân văn phòng và làm việc ở bộ phận marketing thì hãy theo dõi bài viết của chúng tôi ngay sau đây về từ vựng tiếng Anh, để có những kiến thức bổ ích áp dụng vào công việc của mình đang đảm nhiệm nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing


Học tốt từ vựng chuyên ngành marketing

Để học tốt tiếng Anh và phát triển các kỹ năng thì chúng ta phải nắm chắc được từ vựng trước tiên. Và nếu như bạn đang muốn mở rộng kiến thức với những chủ đề thuộc vào lĩnh vực riêng mà mình đang công tác thì hãy tới với chúng tôi.

Một trong những bộ phận quan trọng góp phần vào sự phát triển của một tổ chức kinh doanh đó chính là Marketing, vậy chúng ta cùng nhau đi tìm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành này và lưu lại để học nhé!

1.   Advertising: Quảng cáo
2.   Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
3.   Benefit: Lợi ích
4.   Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu
5.   Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
6.   Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
7.   Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
8.   Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
9.   Brand name: Tên thương hiệu
10. Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu
11.       Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
12.       Break-even point: Điểm hoà vốn
13.       Buyer: Người mua
14.       By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
15.       Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
16.       Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt
17.       Cash rebate: Phiếu giảm giá
18.       Channel level: Cấp kênh
19.       Channel management: Quản trị kênh phân phối
20.       Channels: Kênh (phân phối)
21.       Communication channel: Kênh truyền thông
22.       Consumer: Người tiêu dùng
23.       Copyright: Bản quyền
24.       Cost: Chi Phí
25.       Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
26.       Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
27.       Culture: Văn hóa
28.       Customer: Khách hàng
29.       Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
30.       Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
31.       Demand elasticity: Co giãn của cầu
32.       Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu
33.       Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
34.       Discount: Giảm giá
35.       Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
36.       Distribution channel: Kênh phân phối
37.       Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
38.       Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
39.       Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
40.       Economic environment: Môi trường kinh tế
41.       End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
42.       English auction: Đấu giá kiểu Anh
43.       Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế
44.       Exchange: Trao đổi
45.       Exclusive distributio: Phân phối độc quyền
46.       Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu
47.       Functional discount: Giảm giá chức năng
48.       Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)
49.       Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
50.       Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
51.       Group pricing: Định giá theo nhóm
52.       Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
53.       Image pricing: Định giá theo hình ảnh
54.       Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
55.       Influencer: Người ảnh hưởng
56.       Information search: Tìm kiếm thông tin
57.       Initiator: Người khởi đầu
58.       Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
59.       Intensive distribution: Phân phối đại trà
60.       Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
61.       Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
62.       Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
63.       List price: Giá niêm yết
64.       Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
65.       Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
66.       Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
67.       Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
68.       Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
69.       Marketing: Tiếp thị
70.       Marketing channel: Kênh tiếp thị
71.       Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
72.       Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
73.       Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
74.       Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
75.       Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
76.       Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
77.       Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
78.       Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
79.       Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
80.       Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông
81.       Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
82.       MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
83.       Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp
84.       Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
85.       Need: Nhu cầu
86.       Network: Mạng lưới
87.       New task: Mua mới
88.       Observation: Quan sát
89.       OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
90.       Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn
91.       Packaging: Đóng gói
92.       Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
93.       Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
94.       Physical distribution: Phân phối vật chất
95.       Place: Phân phối
96.       Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
97.       Positioning: Định vị
98.       Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
99.       Price: Giá
100.       Price discount: Giảm giá
101.    Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá
102.    Primary data: Thông tin sơ cấp
103.    Problem recognition: Nhận diện vấn đề
104.    Product: Sản phẩm
105.    Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm
106.    Product-building pricing: Định giá trọn gói
107.    Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
108.    Production concept: Quan điểm trọng sản xuất
109.    Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
110.    Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
111.    Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
112.    Promotion: Chiêu thị
113.    Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
114.    Public Relation: Quan hệ công chúng
115.    Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
116.    Purchase decision: Quyết định mua
117.    Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
118.    Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
119.    Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
120.    Questionnaire: Bảng câu hỏi
121.    Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
122.    Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển
123.    Retailer: Nhà bán lẻ
124.    Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
125.    Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
126.    Sales promotion: Khuyến mãi
127.    Satisfaction: Sự thỏa mãn
128.    Sealed-bid auction: Đấu giá kín
129.    Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
130.    Secondary data: Thông tin thứ cấp
131.    Segment: Phân khúc
132.    Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường
133.    Selective attention: Sàng lọc
134.    Selective distortion: Chỉnh đốn
135.    Selective distribution: Phân phối sàng lọc
136.    Selective retention: Khắc họa
137.    Service channel: Kênh dịch vụ
138.    Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
139.    Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
140.    Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội
141.    Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
142.    Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
143.    Subculture: Văn hóa phụ
144.    Survey: Điều tra
145.    Survival objective: Mục tiêu tồn tại
146.    Target market: Thị trường mục tiêu
147.    Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
148.    Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
149.    Task environment: Môi trường tác nghiệp
150.    Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
151.    The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
152.    Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
153.    Trademark: Nhãn hiệu đăng ký
154.    TransactionGiao dịch
155.    Two-part pricing: Định giá hai phần
156.    User: Người sử dụng
157.    Value: Giá trị
158.    Value pricing: Định giá theo giá trị
160.    Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
161.    Want: Mong muốn
Chúc các bạn sẽ nhận được những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing để áp dụng vào công việc một cách hiệu quả, cảm ơn đã luôn bên cạnh và quan tâm theo dõi tới chúng tôi!


0 nhận xét:

Đăng nhận xét