This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Thứ Tư, 28 tháng 11, 2018

170 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Bài viết tổng hợp 170 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh cần thiết và hay dùng nhất để bạn có thể đọc hiểu các tài liêu Tiếng Anh chuyên ngành và giao tiếp Tiếng Anh trong công việc.

170 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh


170 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

1 account holder chủ tài khoản
2 accounts clerk nhân viên kế toán
3 accounts department phòng kế toán
4 adjust điều chỉnh
5 afford có khả năng mua, mua được
6 agent đại lý, đại diện
7 agricultural thuộc nông nghiệp
8 air consignment note vận đơn hàng không
9 airfreight hàng hoá chở bằng máy bay
10 airway bill vận đơn hàng không
11 assistant manager phó phòng, trợ lý trưởng phòng
12 assume giả định
13 assumption giả định
14 back up ủng hộ
15 be regarded as được xem như là
16 belong to thuộc về ai…
17 bill hoá đơn
18 Bill of Lading vận đơn đường biển
19 bleep tiếng kêu bíp
20 business firm hãng kinh doanh
21 calendar month tháng theo lịch
22 cause gây ra, gây nên
23 Circulation and distribution of commodity lưu thông phân phối hàng hoá
24 Co/company công ty
25 combined transport document vận đơn liên hiệp
26 commodity hàng hoá
27 compare so sánh với
28 confiscation tịch thu
29 consignment note vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
30 consumer người tiêu dùng
31 conversion chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
32 coordinate phối hợp, điều phối
33 correspondence thư tín
34 currently hiện hành
35 customs barrier hàng rào thuế quan
36 customs clerk nhân viên hải quan
37 customs documentation chứng từ hải quan
38 customs official viên chức hải quan
39 decision-making ra quyết định
40 decrease giảm đi
41 depreciation khấu hao
42 derive from  thu được từ
43 desire mong muốn
44 deteriorate bị hỏng
45 docks bến tàu
46 doubt nghi ngờ, không tin
47 dumping bán phá giá
48 earn one’s living kiếm sống
49 earnest money tiền đặt cọc
50 economic blockade bao vây kinh tế
51 Economic cooperation hợp tác ktế
52 either…….. or hoặc…hoặc
53 elastic co dãn
54 embargo cấm vận
55 Embargo cấm vận
56 encourage khuyến khích
57 equal cân bằng
58 essential quan trọng, thiết yếu
59 existence sự tồn tại
60 export manager trưởng phòng xuất khẩu
61 exports hàng xuất khẩu
62 extract thu được, chiết xuất
63 fairly khá
64 farm trang trại
65 Financial policies chính sách tài chính
66 financial year tài khoá
67 foodstuff lương thực, thực phẩm
68 Foreign currency ngoại tệ
69 freight forwarder đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
70 given nhất định
71 glut sự dư thừa, thừa thãi
72 goods hàng hoá
73 Government is chiefly concerned with controlling inflation Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
74 guarantee bảo hành
75 handle xử lý, buôn bán
76 hoard/ hoarder tích trữ/ người tích trữ
77 Home/ Foreign maket thị trường trong nước/ ngoài nước
78 household hộ gia đình
79 household – goods hàng hoá gia dụng
80 imply ngụ ý, hàm ý
81 in order to để
82 in response to tương ứng với, phù hợp với
83 in turn lần lượt
84 increase tăng lên
85 inelastic không co dãn
86 inflation sự lạm phát
87 instalment phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
88 insurance bảo hiểm
89 intend dự định, có ý định
90 interdependent phụ thuộc lẫn nhau
91 internal line đường dây nội bộ
92 International economic aid viện trợ ktế qtế
93 invoice hoá đơn
94 invoice hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
95 joint venture công ty liên doanh
96 junior accounts clerk nhân viên kế toán tập sự
97 liability khoản nợ, trách nhiệm
98 like như, giống như
99 loan vay
100 locally trong nước
101 Macro-economic ktế vĩ mô
102 maintain duy trì, bảo dưỡng
103 maize ngô
104 make sense có ý nghĩa, hợp lý
105 make up tạo nên, tạo thành
106 Market economy ktế thị trường
107 memo (memorandum) bản ghi nhớ
108 memorandum bản ghi nhớ
109 Micro-economic ktế vi mô
110 mine mỏ
111 minerals khoáng sản, khoáng chất
112 mode of payment phuơng thức thanh toán
113 moderate price giá cả phải chăng
114 monetary activities hoạt động tiền tệ
115 mortage cầm cố , thế nợ
116 National economy ktế quốc dân
117 natural thuộc tự nhiên
118 nature bản chất, tự nhiên
119 non- agricultural không thuộc nông nghiệp
120 note nhận thấy, nghi nhận
121 over – production sự sản xuất quá nhiều
122 parallel song song với
123 payment in arrear trả tiền chậm
124 percentage tỷ lệ phần trăm
125 perishable dễ bị hỏng
126 person Friday nhân viên văn phòng
127 photocopier máy sao chụp
128 Planned economy ktế kế hoạch
129 Plc/public limited company công ty hữu hạn cổ phần công khai
130 preferential duties thuế ưu đãi
131 price_ boom việc giá cả tăng vọt
132 priority sự ưu tiên
133 produce sản xuất
134 pro-forma invoice bản hoá đơn hoá giá
135 provide cung cấp
136 purchase mua, tậu, sắm
137 pursue mưu cầu
138 Qty Ltd / Proprietary Limited công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
139 reflect   phản ánh
140 Regulation sự điều tiết
141 report báo cáo
142 result đưa đến, dẫn đến
143 seafreight hàng chở bằng đường biển
144 senior accounts clerk kế toán trưởng
145 service dịch vụ
146 share cổ phần
147 shareholder người góp cổ phần
148 sharply rất nhanh
149 shorthand tốc ký
150 speculation/ speculator đầu cơ/ người đầu cơ
151 state nói rõ, khẳng định
152 statement lời tuyên bố
153 steeply rất nhanh
154 substituable có thể thay thế
155 suit phù hợp
156 sum-total tổng
157 Surplus thặng dư
158 surplus wealth chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
159 taken literally nghĩa đen
160 tend có xu hướng
161 The openness of the economy sự mở cử của nền ktế
162 throughout trong phạm vi, khắp …
163 tranfer chuyển khoản
164 transform chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
165 undertake trải qua
166 Unregulated and competitive market thị trường cạnh tranh không
167 utility độ thoả dụng
168 well-being   phúc lợi
169 wheat lúa mì
170 willingness sự bằng lòng, vui lòng
Ngoài ra, để phát âm chuẩn các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh này bạn nhớ tra phiên âm chính xác của các từ bằng từ điển Oxford trước nhé. Bạn có thể tham khảo Cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh nhanh, dễ hiểu nhất để luyện tập nha!

Chúc các bạn học tốt!

Thứ Năm, 22 tháng 11, 2018

Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày với chủ đề Gia đình

Gia đình là một chủ đề thông dụng thường được đưa vào những bài học tiếng Anh cơ bản đầu tiên và từ vựng cũng là một trong số đó. Hôm nay, hãy cùng Benative bổ sung vốn từ với chủ đề này ngay nhé

hoc tu vung tieng anh moi ngay voi chu de gia dinh

Từ vựng tiếng Anh chung về gia đình 

family /’fæməli/: gia đình, gia quyến, họ
extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/: gia đình gồm có nhiều thế hệ
nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
family structure /’fæmili ‘strʌktʃə/: kết cấu gia đình
ancestor /ˈænsəstər/: tổ tiên

Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình

1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể

>> Nguồn: Tổng hợp

Chủ Nhật, 18 tháng 11, 2018

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng


Một số nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thường bị bỏ qua vì có những thuật ngữ riêng biệt, khó hiểu nhưng càng bổ sung thêm nhiều từ mới sẽ giúp việc học của bạn hiệu quả hơn rất nhiều. Xây dựng là một chủ đề như vậy, nhưng áp học từ vựng tiếng Anh phù hợp thì việc này cũng không còn quá khó khăn. Hôm nay, hãy cùng Benative học về chủ đề thú vị này ngay nhé


Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng


A

– Angle brace/angle tie in the scaffold: thanh giằng góc ở giàn giáo

– Architecture: kiến trúc

– Architectural: thuộc về kiến trúc

– Apprentice: người học việc

B

– Building site: công trường xây dựng

– Basement of tamped (rammed) concrete: móng làm bằng
 cách đổ bê tông

– Bricklayer’s labourer: thợ phụ nề

– Brick wall: tường gạch

– Brick: gạch

– Bag of cement: bao xi măng

– Bricklayer: thợ nề

C

– Cover (boards) for the staircase: tấm che lồng cầu thang

– Carcase: khung sườn nhà

– Concrete floor: sàn bê tông

– Cellar window: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm

– Concrete base course: cửa sổ tầng hầm

– Culvert: ống dây điện ngầm; cống

– Contractor: nhà thầu

– Carpenter: thợ mộc

– Craftsman: nghệ nhân

– Chemical engineer: kỹ sư hóa

– Civil engineer: kỹ sư xây dựng dân dụng

– Construction engineer: kỹ sư xây dựng

– Construction group: đội xây dựng

– Consultant: tư vấn

– Contracting officer’s representative: đại diện viên chức quản lý hợp đồng

– Contracting officer: viên chức quản lý hợp đồng

D

– Drainage system: hệ thống thoát nước

– Drainage: thoát nước

E

– Electricity: điện

– Electrical: thuộc về điện

– Electrician: thợ điện

– Electrical engineer: kỹ sư điện

G

– Guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ

– Ground floor: tầng trệt

H

– Hollow block wall: tường xây bằng gạch lỗ

– Heating system: hệ thống sưởi

– Heavy equipment: thiết bị thi công

I

– Interior decoration: trang trí nội thất

J

– Jamb: thanh đứng khuôn cửa

L

– Ledger: gióng ngang ở giàn giáo

– Landscape: xây dựng vườn hoa

– Lintel (window head): rầm đỡ cửa sổ hoặc cửa ra vào

M

– Mechanics: cơ khí, cơ khí học

– M&E: Điện – Nước

– Mortar trough: chậu vữa

– Mate: thợ phụ

– Mechanical engineer: kỹ sư cơ khí

O

– Owner: chủ đầu tư

– Owner’s representative: đại diện chủ đầu tư

– Officer in charge of safe and hygiene: người phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường

P

– Power: điện (nói về năng lượng)

– Plumbing system: hệ thống cấp nước

– Putlog (putlock): thanh giàn giáo

– Platform railing: lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)

– Plank platform: sàn lát ván

– Plants and equipment: xưởng và thiết bị

– Plasterer: thợ hồ

– Plumber: thợ ống nước

– People on site: nhân viên ở công trường

Q

– Quality engineer: kỹ sư đảm bảo chất lượng

– Quantity surveyor: dự toán viên

S

– Soil boring: khoan đất

– Structural: thuộc về kết cấu

– Structure: kết cấu

– Storm-water/ rainwater: nước mưa

– Sewerage: hệ thống ống cống

– Sewer: ống cống

– Sewage: nước thải trong cống

– Soil investigation: thăm dò địa chất

– Specialized trade: chuyên ngành

– Scaffolding joint with chain: giàn giáo liên hợp

– Scaffold pole (scaffold standard): cọc giàn giáo

– Supervisor: giám sát

– Site engineer: kỹ sư công trường

– Site manager: trưởng công trình

– Structural engineer: kỹ sư kết cấu

– Sanitary engineer: kỹ sư cấp nước

– Soil engineer: kỹ sư địa chất

– Storekeeper: thủ kho

– Surveyor: trắc đạt viên, khảo sát viên

– Steel-fixer: thợ sắt

– Scaffolder: thợ giàn giáo

– Sub-contractor: nhà thầu phụ

T

– Triangulation: phép đạc tam giác

W

– Water supply system: hệ thống cấp nước

– Work platform: bục kê để xây

– Window ledge: ngưỡng (bậu) cửa sổ

– Welder: thợ hàn

– Worker: công nhân

Để học nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng này thật tốt, các bạn cần có sự kiên nhẫn và tinh thần tiếp thu, bên cạnh đó bạn đọc cũng không nên thấy khó mà bỏ qua, thay vào đó hãy coi việc củng cố thêm hiểu biết về từ vựng của mình là điều mà mọi bạn đọc nên làm.

Thứ Ba, 13 tháng 11, 2018

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kĩ thuật thông dụng nhất

Tiếng Anh rất cần thiết và được sử dụng trong hầu hết mọi lĩnh vực và ngành kỹ thuật cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên thuật ngữ tiếng Anh kĩ thuật khá đa dạng, phức tạp cần có cách học phù hợp. Hãy theo dõi và lưu lại những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật dưới đây để học ngay các bạn nhé

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kĩ thuật thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật cùng Benative


- Abacus (n): Bàn tính
- Ability (a): Khả năng
- Access (v,n): Truy cập; sự truy cập        
- Accommodate (v): Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng
- Acoustic coupler (n): Bộ ghép âm
- Activity (n): Hoạt động       
- Allocate (v): Phân phối       
- Analog (n): Tương tự
- Analyst (n): Nhà phân tích  
- Animation (n): Hoạt hình
- Application (n): Ứng dụng  
- Arithmetic (n): Số học
- Aspect (n): Lĩnh vực, khía cạnh
- Assemble (v): Lắp ráp
- Associate (v): Có liên quan, quan hệ
- Attach (v): Gắn vào, đính vào       
- Binary (a): Nhị phân, thuộc về nhị phân
- Calculation (n):Tính toán
- Capability (n): Khả năng
- Causal (a): Có tính nhân quả
- Centerpiece (n): Mảnh trung tâm
- Century (n): Thế kỷ
- Channel (n): Kênh     
- Characteristic (n): Thuộc tính, nét tính cách
- Chronological (a): Thứ tự thời gian
- Circuit (n): Mạch       
- Cluster controller (n): Bộ điều khiển trùm       
- Command (v,n): Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
- Communication (n): Sự liên lạc
- Complex (a): Phức tạp
- Component (n): Thành phần
- Computer (n): Máy tính
- Computerize (v): Tin học hóa       
- Condition (n): Điều kiện
- Configuration (n): Cấu hình
- Conflict (v): Xung đột
- Consist (of): Gồm có 
- Contemporary (a): Cùng lúc, đồng thời  
- Convert (v): Chuyển đổi
- Coordinate (v):  Phối hợp   
- Crystal (n): Tinh thể
- Data (n): Dữ liệu        
- Database (n): Cơ sở dữ liệu
- Decade (n): Thập kỷ  
- Decision (n): Quyết định
- Decrease (v): Giảm
- Definition (n): Định nghĩa   
- Demagnetize (v): Khử từ hóa
- Dependable (a): Có thể tin cậy được       
- Design (v,n): Thiết kế; bản thiết kế
- Device (n): Thiết bị
- Devise (v): Phát minh
- Diagram (n): Biểu đồ 
- Different (a): Khác biệt        
- Digital (a): Số, thuộc về số
- Discourage (v): Không khuyến khích, không động viên
- Disk (n): Đĩa    
- Disparate (a): Khác nhau, khác loại
- Display (v,n): Hiển thị; màn hình
- Distinction (n): Sự phân biệt, sự khác biệt
- Distribute (v): Phân phối    
- Distributed system (n): Hệ phân tán
- Divide (v): Chia
- Division (n): Phép chia
- Document (n): Văn bản       
- Electromechanical (a): Có tính chất cơ điện tử
- Electronic (n,a): Điện tử, có liên quan đến máy tính  
- Encode (v):Mã hóa    
- Encourage (v): Động viên, khuyến khích
- Environment (n): Môi trường
- Equal (a): Bằng
- Equipment (n): Trang thiết bị
- Essential (a): Thiết yếu, căn bản   
- Estimate (v): Ước lượng
- Etch (v): Khắc axit
- Execute (v): Thi hành
- Experiment (v,n): Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
- Expertise (n): Sự thành thạo
- Exponentiation (n): Lũy thừa, hàm mũ  
- External (a): Ngoài, bên ngoài
- Feature (n): Thuộc tính       
- Fibre-optic cable (n): Cáp quang
- Figure out (v): Tính toán, tìm ra   
- Filtration (n): Lọc      
- Firmware (n): Phần mềm được cứng hóa
- Flexible (a): Mềm dẻo
- Function (n): Hàm, chức năng       
- Fundamental (a): Cơ bản
- Gateway (n): Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
- Generation (n): Thế hệ
- Global (a): Toàn cầu, tổng thể      
- Graphics (n): Đồ họa 
- Greater (a): Lớn hơn  
- Handle (v): Giải quyết, xử lý
- Hardware (n): Phần cứng
- History (n): Lịch sử   
- Hook (v): Ghép vào với nhau
- Hybrid (a): Lai 
- Imitate (v): Mô phỏng
- Immense (a): Bao la, rộng lớn       
- Impact (v,n): Tác động, va chạm; sự va chạm, tác động
- Imprint (v): In, khắc
- Increase (v): Tăng
- Indicate (v): Chỉ ra, cho biết
- Input (v,n): Vào, nhập vào  
- Install (v): Cài đặt, thiết lập
- Instruction (n): Chỉ dẫn
- Integrate (v): Tích hợp
- Interact (v): Tương tác
- Interchange (v): Trao đổi lẫn nhau
- Interface (n): Giao diện
- Internal (a): Trong, bên trong       
- Intricate (a): Phức tạp
- Invention (n): Phát minh
- Layer (n): Tầng, lớp   
- Less (a): Ít hơn 
- Limit (v,n): Hạn chế   
- Liquid (n): Chất lỏng
- Logical (a): Một cách logic
- Magazine (n): Tạp chí
- Magnetic (a): Từ
- Magnetize (v): Từ hóa, nhiễm từ
- Mainframe computer (n): Máy tính lớn
- Majority (n): Phần lớn, phần chủ yếu
- Manipulate (n): Xử lý
- Mathematical (a): Toán học, có tính chất toán học
- Mathematician (n): Nhà toán
- Mechanical (a): Cơ khí, có tính chất cơ khí
- Memory (n): Bộ nhớ
- Merge (v): Trộn
- Microcomputer (n): Máy vi tính   
- Microminiaturize (v): Vi hóa
- Microprocessor (n): Bộ vi xử lý
- Minicomputer (n): Máy tính mini 
- Multimedia (n):  Đa phương tiện   
- Multiplexor (n): Bộ dồn kênh       
- Multiplication (n): Phép nhân
- Multi-task (n): Đa nhiệm     
- Multi-user (n): Đa người dùng
- Network (n): Mạng
- Numeric (a): Số học, thuộc về số học     
- Online (a): Trực tuyến
- Operating system (n): Hệ điều hành       
- Operation (n): Thao tác
- Output (v,n): Ra, đưa ra      
- Package (n): Gói
- Particular (a): Đặc biệt
- Perform (v): Tiến hành, thi hành
- Peripheral (a): Ngoại vi       
- Physical (a): Thuộc về vật chất
- Predecessor (n): Người, vật tiền nhiệm; tổ tiên 
- Priority (n): Sự ưu tiên
- Process (v): Xử lý      
- Processor (n): Bộ xử lý
- Productivity (n): Hiệu suất
- Pulse (n): Xung
- Real-time (a): Thời gian thực
- Recognize (v): Nhận ra, nhận diện
- Register (v,n): Thanh ghi, đăng ký
- Reliability (n): Sự có thể tin cậy được
- Repair: Sửa chữa
- Schedule (v,n): lịch trình     
- Secondary (a): Thứ cấp
- Service (n): Dịch vụ   
- Signal (n): Tín hiệu    
- Similar (a): Giống
- Single-purpose (n): Đơn mục đích
- Software (n): Phần mềm
- Solution (n): Giải pháp, lời giải
- Solve (v): Giải quyết  
- Sophistication (n): Sự phức tạp
- Storage (n): Lưu trữ   
- Subtraction (n): Phép trừ    
- Superior (to) (a): Tốt hơn
- Switch (n): Chuyển
- Tape (v,n): Ghi băng, băng
- Task (n): Nhiệm vụ
- Technology (n): Công nghệ
- Teleconference (n): Hội thảo từ xa
- Terminal (n): Máy trạm
- Text (n) Văn bản chỉ bao gồm ký tự
- Tiny (a): Nhỏ bé
- Transistor (n): Bóng bán dẫn
- Transmit (v): Truyền 
- Vacuum tube (n): Bóng chân không       
Hãy bổ sung ngay từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kĩ thuật vào vốn từ vựng của mình. Nên dành thời gian mỗi ngày học từ 5 đến 10 từ kết hợp với cụm từ và đặt câu để ghi nhớ, từ đó áp dụng ngay vào việc học tiếng Anh giao tiếp. Đây sẽ là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh vô cùng hiệu quả. Chúc mọi người thành công!


Thứ Hai, 5 tháng 11, 2018

Cùng Benative học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh


Không chỉ dành cho những bạn theo học chuyên ngành mà ai cũng nên tìm hiểu về  từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh vì chúng xuất hiện khá nhiều trong cuộc sống của bạn

Từ vựng tiếng Anh về luật cung cầu trong kinh doanh

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về luật cung cầu


equal: cân bằng
decrease: giảm đi
increase: tăng lên
glut: sự dư thừa, thừa thãi
provide: cung cấp
produce: sản xuất
Surplus: thặng dư
elastic: co dãn
inelastic: không co dãn
demand elasticity: co giãn của cầu
income elasticity: co giãn theo thu nhập

 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về Marketing


advertising : quảng cáo
brand name : nhãn hiệu/ thương hiệu
communication channel : kênh truyền thông
copyright: bản quyền
direct marketing : tiếp thị trực tiếp
service: dịch vụ
distribution channel: kênh phân phối
marketing concept : quan điểm tiếp thị
mass-customization marketing: tiếp thị từng cá nhân theo số đông
mass marketing : tiếp thị số đông
packaging: đóng gói
product-variety marketing : tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
public relation : quan hệ công chúng
relation marketing : tiếp thị dựa trên quan hệ

Từ vựng tiếng Anh về thị trường

Và rộng nhất trong ngành kinh doanh có lẽ là thị trường. Người vừa có kiến thức về xã hội, vừa có kiến thức về thị trường tốt và marketing giỏi chắc chắn sẽ nhanh chóng giàu có.

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về thị trường


Retail market: thị trường bán lẻ
Primary market: thị trường sơ cấp
Secondary market: thị trường thứ cấp
Wholesale market: Thị trường bán buôn
Foreign Exchange Market: Thị trường ngoại hối
Stock market\ Equity market: Thị trường chứng khoán
Plc/public limited company: công ty hữu hạn cổ phần công khai
Qty Ltd / Proprietary Limited: công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
taxes and other payables to the State budget: thuế và các khoản phải nộp nhà nước
monetary activities: hoạt động tiền tệ
going-rate pricing: định giá theo thời giá
list price : giá niêm yết
market coverage : mức độ che phủ thị trường
perceived – value pricing: định giá theo giá trị nhận thức
product-mix pricing : định giá theo chiến lược sản phẩm

Từ vựng tiếng Anh về phương án

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về phương án kinh doanh


loss-leader pricing: định giá lỗ để lôi kéo khách hàng
mail questionnaire: phương pháp đưa ra câu hỏi nhằm thăm dò khách hàng
Reserved fund —- Quỹ dự trữ
Provision for devaluation of stocks: phương pháp dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Short-term security investments: đầu tư chứng khoán ngắn hạn
markup pricing : định giá cộng lời vào chi phí
exclusive distribution: phân phối độc quyền
door-to-door sales : giao hàng tận nhà
price discount: giảm gía

Hy vọng với những chủ đề quen thuộc như bài viết trên đây sẽ giúp việc học từ vựng tiếng Anh của bạn trở nên thú vị, gần gũi và áp dụng vào thực tế nhanh nhất
Sưu tầm