Thứ Hai, 5 tháng 11, 2018

Cùng Benative học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh


Không chỉ dành cho những bạn theo học chuyên ngành mà ai cũng nên tìm hiểu về  từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh vì chúng xuất hiện khá nhiều trong cuộc sống của bạn

Từ vựng tiếng Anh về luật cung cầu trong kinh doanh

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về luật cung cầu


equal: cân bằng
decrease: giảm đi
increase: tăng lên
glut: sự dư thừa, thừa thãi
provide: cung cấp
produce: sản xuất
Surplus: thặng dư
elastic: co dãn
inelastic: không co dãn
demand elasticity: co giãn của cầu
income elasticity: co giãn theo thu nhập

 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về Marketing


advertising : quảng cáo
brand name : nhãn hiệu/ thương hiệu
communication channel : kênh truyền thông
copyright: bản quyền
direct marketing : tiếp thị trực tiếp
service: dịch vụ
distribution channel: kênh phân phối
marketing concept : quan điểm tiếp thị
mass-customization marketing: tiếp thị từng cá nhân theo số đông
mass marketing : tiếp thị số đông
packaging: đóng gói
product-variety marketing : tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
public relation : quan hệ công chúng
relation marketing : tiếp thị dựa trên quan hệ

Từ vựng tiếng Anh về thị trường

Và rộng nhất trong ngành kinh doanh có lẽ là thị trường. Người vừa có kiến thức về xã hội, vừa có kiến thức về thị trường tốt và marketing giỏi chắc chắn sẽ nhanh chóng giàu có.

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về thị trường


Retail market: thị trường bán lẻ
Primary market: thị trường sơ cấp
Secondary market: thị trường thứ cấp
Wholesale market: Thị trường bán buôn
Foreign Exchange Market: Thị trường ngoại hối
Stock market\ Equity market: Thị trường chứng khoán
Plc/public limited company: công ty hữu hạn cổ phần công khai
Qty Ltd / Proprietary Limited: công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
taxes and other payables to the State budget: thuế và các khoản phải nộp nhà nước
monetary activities: hoạt động tiền tệ
going-rate pricing: định giá theo thời giá
list price : giá niêm yết
market coverage : mức độ che phủ thị trường
perceived – value pricing: định giá theo giá trị nhận thức
product-mix pricing : định giá theo chiến lược sản phẩm

Từ vựng tiếng Anh về phương án

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về phương án kinh doanh


loss-leader pricing: định giá lỗ để lôi kéo khách hàng
mail questionnaire: phương pháp đưa ra câu hỏi nhằm thăm dò khách hàng
Reserved fund —- Quỹ dự trữ
Provision for devaluation of stocks: phương pháp dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Short-term security investments: đầu tư chứng khoán ngắn hạn
markup pricing : định giá cộng lời vào chi phí
exclusive distribution: phân phối độc quyền
door-to-door sales : giao hàng tận nhà
price discount: giảm gía

Hy vọng với những chủ đề quen thuộc như bài viết trên đây sẽ giúp việc học từ vựng tiếng Anh của bạn trở nên thú vị, gần gũi và áp dụng vào thực tế nhanh nhất
Sưu tầm

0 nhận xét:

Đăng nhận xét