This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Thứ Hai, 29 tháng 10, 2018

TS. LÊ THẨM DƯƠNG: “KỸ NĂNG MỀM CHIẾM 75% SỰ THÀNH BẠI CỦA CÁC BẠN”

Thế giới đã thay đổi, và chúng ta đang sống trong một thời đại có sự thay đổi sâu sắc về mọi mặt thời đại”thế giới phẳng”. Trái đất đã trở thành “ngôi làng toàn cầu của cả nhân loại”. Để hòa nhập và thích nghi với môi trường đó ngoài năng lực (kiến thức, kỹ năng, thái độ) thì bạn phải có những kỹ năng mềm nhất định. Kỹ năng mềm chiếm 75% sự thành bại của các bạn.


Bối cảnh hội nhập!

Thế giới thay đổi, vẫn đề của một quốc gia không còn gói gọn trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó, mà ít nhiều gây ảnh hưởng đến khu vực, và thậm chí là cả thế giới. Sự phụ thuộc của các quốc gia, ở nhiều phương diện, ngày càng gia tăng; khoảng cách, thời gian và biên giới ngày càng bị rút ngắn và xóa mờ đi…

  Kỹ năng mềm trong thời kỳ hội nhập


Trước sự gia tăng của dòng chảy xuyên biên giới về con người, dịch vụ, vốn, thong tin và văn hóa như vậy, thì liệu: Dân tộc còn đứng trước cộng đồng? Xã hội còn đứng trước cái tôi? Và liệu gia đình có còn là đơn vị căn bản của xã hội? Hơn bao giờ hết, người ta kỳ vọng câu trả lời ở đội ngũ lớp trẻ ở đội ngũ lớp trẻ kế thừa một thế hệ trẻ buộc phải chấp nhận vị mặn chat của cả đại dương. Vậy kỹ năng mềm sẽ là hành trang gì để bạn hội nhập vào thế giới đó.

Tại hội thảo “Kỹ năng mềm thời kỳ hội nhập” do Tổ chức Giáo Dục Quốc Tê Langmaster tổ chức, TS. Lê Thẩm Dương cho rằng: “ Kỹ năng mềm là những kỹ năng thuộc về con người nó có nguồn gốc từ di truyền, gia đình, môi trường, nó là những kỹ năng hoàn toàn không có tính chuyên môn, không nằm trong những sở trường đặc biệt.”

Kỹ năng mềm bao gồm kỹ năng quản trị thời gian, kỹ năng giao tiếp, định vị bản thân, phương pháp tư duy, kỹ năng sáng tạo, năng lực điều khiển bản thân…Mỗi kỹ năng đều phục vụ cho bạn trong quá trình trau dồi kiến thức và mở rộng mối quan hệ.

Đánh bại đối thủ bằng cách quản trị thời gian và kỹ năng giao tiếp!

Theo TS. Lê Thẩm Dương quản trị thời gian và kỹ năng giao tiếp là hai kỹ năng quan trọng nó giúp bạn định vị được bản thân.

KỸ NĂNG MỀM CHIẾM 75% SỰ THÀNH BẠI CỦA CÁC BẠN
Quản trị thời gian là kỹ năng quan trọng hàng đầu.

Quản tri thời gian là kỹ năng mềm quan trọng nhất và khó nhất vì nó đòi hỏi bạn phải vượt qua chính mình.
Làm thế nào để kiểm soát được thời gian? TS.Dương đã chỉ ra rõ ràng, để kiểm soát được thời gian bạn phải trải qua bốn bước: liệt kê các việc cần làm, phân loại công việc, bố trí thời gian và thực hiện.

Liệt kê công việc là bước khởi động ai cũng có thể làm, điều TS nhấn mạnh ở đây là bước 2 và bước 3 phân loại, bố trí công việc. Công việc sẽ được chia thành bốn nhóm: nhóm quan trọng nhưng không khẩn cấp( sức khoẻ, gia đình, sự nghiệp, bạn bè…), nhóm quan trọng và khẩn cấp đây là nhóm khủng hoảng nhiều nhất vì là những công việc đến hạn (ngày mai thi mà chưa học, nợ đến hạn trả…), nhóm không quan trọng nhưng khẩn cấp bao gồm các công việc có thể uỷ quyền cho người khác(gửi mail…), nhóm cuối cùng là nhóm không quan trọng không khẩn cấp là các công việc sinh hoạt như nhậu nhẹt, tụ tập bạn bè…

Cuối cùng là thực hiện, bước này quan trọng không kém vì tất cả các bước trên chỉ là kế hoạch. Bạn muốn thực hiện được phải tự thiết lập cho mình những nguyên tắc về ý chí, thái độ lao động, phương pháp lao động và một chút thông minh.

Người biết quản trị thời gian  là người biết phân loại đúng các công việc mình cần làm vào từng nhóm, nhóm nào dành thời gian nhiều nhất và nhóm nào có thể rút ngắn thời gian. Hãy từ chối những lời đề nghị không tốt làm bạn phải tốn thời gian, tập trung vào làm việc để sau đó có những phút giây thư giãn thoải mái.

Giao tiếp là môt thành phần của kỹ năng mềm. Kỹ năng giao tiếp bao gồm kỹ năng nói , nghe, khen, chê, phi ngôn ngữ…

Kỹ năng nói quyết định đánh bại đối thủ 45%. Trong đó 12% là nói thật còn 33% là tính chất nói. Tính chất nói bao gồm âm, ngữ, nhịp khi bạn kết hợp nhuần nhuyễn ba yếu tố này thì bạn sẽ tạo ra sự khác biệt trong cách nói của mình.

Kỹ năng nghe đòi hỏi bạn phải nghe chăm chú, nghe gợi mở và cuối cùng phải có sự tóm tắt. Kỹ năng khen, chê  phải đúng lúc và đúng mức độ để tạo thiện cảm với người đối diện.

Có rất nhiều cách để các bạn trau dồi các kỹ năng mềm, học từ từ và học những kỹ năng mềm  quan trọng trước, điều này sẽ giúp các bạn tự tin hơn tróng các mối quan hệ.

Theo PV: Ngọc Diệp

Thứ Ba, 23 tháng 10, 2018

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đồ họa


Bạn làm việc trong ngành thiết kế đồ hòa mà học tiếng Anh là vấn đề thiết yếu. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành đồ họa đa dạng, phức tạp nên rất cần bạn ghi chép chi tiết và có phương pháp học hợp lý. Sau đây là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa để bạn dễ dàng theo dõi và học từ vựng hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa


A
1. Ability     /ə’biliti/       Có khả năng
2. Animation        /,æni’mei∫n/ Hoạt hình
3. Acoustic coupler         /əˈkuːstɪk ˈkʌplə/   Bộ ghép âm
4. Associate /ə’sou∫iit/     Có quan hệ
5. Accommodate   /ə’kɔmədeit/ Phù hợp
6. Access     /’ækses/       Truy cập
7. Activity   /æk’tiviti/    Hoạt động
8. Analyst    /’ænəlist/     Phân tích
9. Aspect     /’æspekt/     Khía cạnh
10. Attach   /ə’tæt∫/         Dính vào
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

C
1. Centerpiece       /ˈsɛntəpiːs/   Mảng trung tâm
2. Crystal     /’kristl/        Tinh thể
3. Conflict   /’kɔnflikt/    Xung đột
4. Characteristic    /,kæriktə’ristik/     Thuộc tính
5. Communication          /kə,mju:ni’kei∫n/   Liên lạc
6. Century  /’sent∫əri/     Thế kỷ
7. Channel  /‘t∫ænl/        Kênh
8. Coordinate        /kəʊˈɔːdnɪt/  Phối hợp
9. Convert  /kən’və:t/     Chuyển đổi
10. Causal   /’kɔ:zəl/       Có tính nhân quả
11. Cluster controller      /ˈklʌstə kənˈtrəʊlə/ Bộ điều khiển trùm
12. Chronological /,krɔnə’lɔdʒikəl/    Thứ tự thời gian
13. Configuration /kən,figju’rei∫n/     Cấu hình
14. Consist           /kən’sist/     Bao gồm
15. Condition       /kən’di∫n/    Điều kiện
16. Contemporary          /kən’tempərəri/      Đồng thời


D
1. Database  /ˈdeɪtəˌbeɪs/  Cơ sở dữ liệu
2. Disparate /’dispərit/     Khác loại nhau
3. Design     /di’zain/       Thiết kế
4. Decrease  /’di:kri:s/     Giảm
5. Distributed system      /dɪsˈtrɪbju(ː)tɪd ˈsɪstɪm/    Hệ phân tán
6. Document         /’dɔkjumənt/         Văn bản
6. Distribute          /dis’tribju:t/ Phân phối
7. Diagram  /’daiəgræm/ Biểu đồ
8. Decade    /’dekeid/      Thập kỷ
9. Definition         /,defi’ni∫n/   Định nghĩa
10. Distinction      /dis’tiηk∫n/  Sự phân biệt
11. Discourage      /dis’kʌridʒ/  Không khuyến khích
12. Display  /dis’plei/      Hiển thị
13. Divide   /di’vaid/      Chia

E
1. Encode    /in’koud/     Mã hóa
2. Encourage         /in’kʌridʒ/   Khuyến khích
3. Essential  /i’sen∫əl/      Cơ bản
4. Expertise /,ekspə’ti:z/  Sự thành thạo
5. Equipment        /i’kwipmənt/         Trang thiết bị
6. Environment     /in’vaiərənmənt/    Môi trường
7. Electromechanical       /ɪˌlɛktrəʊmɪˈkænɪk(ə)l/    Có tính chất cơ điện tử
8. Estimate  /’estimit/      Ước lượng
9. Execute   /’eksikju:t/   Thi hành

S
1. Superior            /su:’piəriə/   Hơn
2. Service    /’sə:vis/       Dịch vụ
3. Solve      /sɔlv/  Giải quyết
4. Secondary         /’sekəndri/   Thứ cấp
5. Software  /’sɔftweə/     Phần mềm
6. Single-purpose  /ˈsɪŋgl-ˈpɜːpəs/       Đơn mục đích
7. Sophistication   /sə,fisti’kei∫n/        Phức tạp
Hy vọng rằng bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đồ họa cơ bản này sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn. Chúc bạn học tốt!

Thứ Năm, 18 tháng 10, 2018

6 thói quen tiêu cực này sẽ khiến bạn bỏ rơi thành công của mình!


Bạn có biết 'kỷ luật bản thân' và 'thói quen thành công' chính là chìa khóa khiến nhiều người đạt được thành công và theo đuổi ước mơ của cả đời họ?
Vậy tại sao chúng ta không cùng nhau từ bỏ những thói quen tiêu cực sau để có thể theo đuổi ước mơ của mình?

1. Nghi ngờ chính mình

Nghi ngờ chính mình
Đừng để bản thân mắc kẹt trong những suy nghĩ tiêu cực

Nếu như bạn liên tục nghi ngờ bản thân và suy nghĩ về những mục tiêu mà bạn đặt ra, thì những cảm xúc bi quan sẽ ngày càng mạnh mẽ hơn. Nếu bạn luôn suy nghĩ một cách tiêu cực và lúc nào cũng sợ bị từ chối, bạn sẽ luôn do dự và cảm thấy không chắc chắn. Bạn không thể thành công nếu bạn luôn để bản thân mắc kẹt trong những suy nghĩ tiêu cực và luôn cố gắng giữ mình lại. Bạn sẽ có nhiều cơ hội thành công hơn nếu bạn tin vào chính mình và hình dung về thành công của bạn.

2. Luôn nghĩ rằng Thế Giới nợ bạn một ân huệ.

Nhiều người  có thói quen nhanh chóng đổ lỗi cho hoàn cảnh và người khác khi mọi thứ đi sai hướng và họ không chịu trách nhiệm đối với những tình huống xảy ra.
Đôi khi, đó là điều không may mắn. Nhưng bạn cũng không cần phải biến mình thành nạn nhân và đổ lỗi cho người khác vì điều đó.

3. Tìm kiếm sự chấp thuận.

Nếu bạn luôn tập trung vào việc người khác nghĩ gì về bạn và luôn tìm kiếm sự chấp thuận từ họ. Bạn sẽ luôn giữ bản thân mình một chỗ mà thôi ! Đôi khi, lắng nghe người khác là một việc tốt, nhưng bạn không cần liên tục tìm kiếm sự chấp thuận từ người khác.

4. Không xác định mục tiêu rõ ràng.

Không xác định mục tiêu rõ ràng

Nhiều người có những mục tiêu, những ước mơ hay những ý niệm mà họ muốn biến chúng thành hiện thực. Nhưng nếu bạn không có một tầm nhìn và kế hoạch rõ ràng, bạn không thể đạt được chúng. Xác định mục tiêu rõ ràng chính là bước đầu tiên biến chúng thành hiện thực.

5. Bị phân tâm.

Chúng ta đều bị phân tâm ít nhiều trong kỷ nguyên của truyền thông này. Nhưng khi bạn tập trung hàng triệu hướng, sẽ rất khó để bạn lấy lại sự tập trung vào hướng đi của mình. Ngừng tiếp cận những thứ khiến bạn xao nhãng và hãy tập trung vào mục tiêu của mình.Nếu bạn cảm thấy mình đang bị phân tâm, hãy bình tâm trong giây lát, hít một hơi thật sâu, và sau đó tập trung vào việc tăng năng suất làm việc của bạn.

6. Bạn không tự giáo dục chính mình.

Cho dù bạn thành công như thế nào, bạn vẫn nên tìm kiếm những điều mới mẻ. Thông qua việc đọc sách, chúng ta giáo dục chính mình và tăng thêm hiểu biết, giúp chúng ta có thêm nhiều quan điểm về cuộc sống.

Nguồn: beinspiredchannel.com

Thứ Hai, 15 tháng 10, 2018

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing


Nếu như bạn là dân văn phòng và làm việc ở bộ phận marketing thì hãy theo dõi bài viết của chúng tôi ngay sau đây về từ vựng tiếng Anh, để có những kiến thức bổ ích áp dụng vào công việc của mình đang đảm nhiệm nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing


Học tốt từ vựng chuyên ngành marketing

Để học tốt tiếng Anh và phát triển các kỹ năng thì chúng ta phải nắm chắc được từ vựng trước tiên. Và nếu như bạn đang muốn mở rộng kiến thức với những chủ đề thuộc vào lĩnh vực riêng mà mình đang công tác thì hãy tới với chúng tôi.

Một trong những bộ phận quan trọng góp phần vào sự phát triển của một tổ chức kinh doanh đó chính là Marketing, vậy chúng ta cùng nhau đi tìm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành này và lưu lại để học nhé!

1.   Advertising: Quảng cáo
2.   Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
3.   Benefit: Lợi ích
4.   Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu
5.   Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
6.   Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
7.   Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
8.   Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
9.   Brand name: Tên thương hiệu
10. Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu
11.       Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
12.       Break-even point: Điểm hoà vốn
13.       Buyer: Người mua
14.       By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
15.       Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
16.       Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt
17.       Cash rebate: Phiếu giảm giá
18.       Channel level: Cấp kênh
19.       Channel management: Quản trị kênh phân phối
20.       Channels: Kênh (phân phối)
21.       Communication channel: Kênh truyền thông
22.       Consumer: Người tiêu dùng
23.       Copyright: Bản quyền
24.       Cost: Chi Phí
25.       Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
26.       Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
27.       Culture: Văn hóa
28.       Customer: Khách hàng
29.       Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
30.       Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
31.       Demand elasticity: Co giãn của cầu
32.       Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu
33.       Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
34.       Discount: Giảm giá
35.       Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
36.       Distribution channel: Kênh phân phối
37.       Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
38.       Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
39.       Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
40.       Economic environment: Môi trường kinh tế
41.       End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
42.       English auction: Đấu giá kiểu Anh
43.       Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế
44.       Exchange: Trao đổi
45.       Exclusive distributio: Phân phối độc quyền
46.       Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu
47.       Functional discount: Giảm giá chức năng
48.       Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)
49.       Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
50.       Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
51.       Group pricing: Định giá theo nhóm
52.       Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
53.       Image pricing: Định giá theo hình ảnh
54.       Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
55.       Influencer: Người ảnh hưởng
56.       Information search: Tìm kiếm thông tin
57.       Initiator: Người khởi đầu
58.       Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
59.       Intensive distribution: Phân phối đại trà
60.       Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
61.       Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
62.       Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
63.       List price: Giá niêm yết
64.       Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
65.       Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
66.       Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
67.       Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
68.       Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
69.       Marketing: Tiếp thị
70.       Marketing channel: Kênh tiếp thị
71.       Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
72.       Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
73.       Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
74.       Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
75.       Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
76.       Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
77.       Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
78.       Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
79.       Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
80.       Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông
81.       Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
82.       MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
83.       Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp
84.       Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
85.       Need: Nhu cầu
86.       Network: Mạng lưới
87.       New task: Mua mới
88.       Observation: Quan sát
89.       OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
90.       Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn
91.       Packaging: Đóng gói
92.       Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
93.       Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
94.       Physical distribution: Phân phối vật chất
95.       Place: Phân phối
96.       Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
97.       Positioning: Định vị
98.       Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
99.       Price: Giá
100.       Price discount: Giảm giá
101.    Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá
102.    Primary data: Thông tin sơ cấp
103.    Problem recognition: Nhận diện vấn đề
104.    Product: Sản phẩm
105.    Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm
106.    Product-building pricing: Định giá trọn gói
107.    Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
108.    Production concept: Quan điểm trọng sản xuất
109.    Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
110.    Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
111.    Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
112.    Promotion: Chiêu thị
113.    Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
114.    Public Relation: Quan hệ công chúng
115.    Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
116.    Purchase decision: Quyết định mua
117.    Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
118.    Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
119.    Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
120.    Questionnaire: Bảng câu hỏi
121.    Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
122.    Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển
123.    Retailer: Nhà bán lẻ
124.    Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
125.    Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
126.    Sales promotion: Khuyến mãi
127.    Satisfaction: Sự thỏa mãn
128.    Sealed-bid auction: Đấu giá kín
129.    Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
130.    Secondary data: Thông tin thứ cấp
131.    Segment: Phân khúc
132.    Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường
133.    Selective attention: Sàng lọc
134.    Selective distortion: Chỉnh đốn
135.    Selective distribution: Phân phối sàng lọc
136.    Selective retention: Khắc họa
137.    Service channel: Kênh dịch vụ
138.    Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
139.    Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
140.    Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội
141.    Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
142.    Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
143.    Subculture: Văn hóa phụ
144.    Survey: Điều tra
145.    Survival objective: Mục tiêu tồn tại
146.    Target market: Thị trường mục tiêu
147.    Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
148.    Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
149.    Task environment: Môi trường tác nghiệp
150.    Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
151.    The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
152.    Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
153.    Trademark: Nhãn hiệu đăng ký
154.    TransactionGiao dịch
155.    Two-part pricing: Định giá hai phần
156.    User: Người sử dụng
157.    Value: Giá trị
158.    Value pricing: Định giá theo giá trị
160.    Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
161.    Want: Mong muốn
Chúc các bạn sẽ nhận được những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing để áp dụng vào công việc một cách hiệu quả, cảm ơn đã luôn bên cạnh và quan tâm theo dõi tới chúng tôi!


Thứ Tư, 10 tháng 10, 2018

Làm quen với thuật ngữ tiếng Anh về toán học

Thuật ngữ tiếng Anh về toán học mà chúng tôi cung cấp tới các bạn ngay sau đây hy vọng sẽ giúp ích cho những ai đang công tác và học tập bộ môn này. Đặc biệt là những bạn du học sinh đam mê những con số đang sinh sống ở nước ngoài thì không nên bỏ qua nhé!

Thuật ngữ tiếng Anh về toán học


Thuật ngữ tiếng Anh chủ đề toán học thông dụng


Học tiếng Anh chuyên ngành sẽ hiệu quả hơn nếu như chúng ta đi sâu khai thác từng chủ đề thuộc chuyên môn, tất cả những ngành nghề, lĩnh vực các bạn đang công tác chúng tôi sẽ cố gắng tổng hợp một cách đầy đủ.

Không những xây dựng Benative ngày càng lớn mạnh về học tiếng Anh mà đây còn  là cái tên có uy tín và được nhiều bạn trẻ yêu mến đồng hành và ủng hộ trên chặng đường dài.

        Thuật ngữ tiếng Anh
                   Nghĩa
Addition [ə'di∫n]
Phép cộng

Subtraction [səb'træk∫n]
Phép trừ

Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
Phép nhân

Division [di'viʒn]
Phép chia

Total ['toutl]
Tổng

Arithmetic [ə'riθmətik]
Số học

Algebra ['ældʒibrə]
Đại số

Geometry [dʒi'ɔmitri]
Hình học

Calculus ['kælkjuləs]
Phép tính

Statistics [stə'tistiks]
Thống kê
Integer ['intidʒə]
Số nguyên
Even number
Số chẵn
Odd number
Số lẻ
Prime number
Số nguyên tố
Fraction ['fræk∫n]
Phân số
Decimal ['desiməl]
Thập phân
Decimal point
Dấu thập phân
Percent [pə'sent]
Phần trăm
Percentage [pə'sentidʒ]
Tỉ lệ phần trăm
Theorem ['θiərəm]
Định lý
Proof [pru:f]
Bằng chứng chứng minh
Problem ['prɔbləm]
Bài toán
Solution [sə'lu:∫n]
Lời giải
Formula ['fɔ:mjulə]
Công thức
Equation [i'kwei∫n]
Phương trình
Graph [græf]
Biểu đồ
Axis ['æksis]
Trục
Average ['ævəridʒ]
Trung bình
Correlation [,kɔri'lei∫n]
Sự tương quan
Probability [,prɔbə'biləti]
Xác suất
Dimensions [di'men∫n]
Chiều
Area ['eəriə]
Diện tích
Circumference [sə'kʌmfərəns]
Chu vi đường tròn
Diameter [dai'æmitə]
Đường kính
Radius ['reidiəs]
Bán kính
Length [leηθ]
Chiều dài
Height [hait]
Chiều cao
Width [widθ]
Chiều rộng
Perimeter [pə'rimitə(r)]
Chu vi
Angle ['æηgl]
Góc
Right angle
Góc vuông
Line [lain]
Đường
Straight line
Đường thẳng
Curve [kə:v]
Đường cong
Parallel ['pærəlel]
Song song
Tangent ['tændʒənt]
Tiếp tuyến
Volume ['vɔlju:m]
Thể tích
Plus [plʌs]
Dương
Minus ['mainəs]
Âm
Times hoặc multiplied by
Lần
Squared [skweə]
Bình phương
Cubed
Mũ ba, lũy thừa ba
Square root
Căn bình phương
Equal ['i:kwəl]
Bằng
to subtract
to take away
Cộng
to add
Trừ
to multiply
Nhân
to divide
Chia
to calculate
Tính
Negative
âm
Evaluate
ước tính
Solve
giải
Simplify
đơn giản
Express
biểu diễn, biểu thị
index form
dạng số mũ
Positive
dương
quation
phương trình, đẳng thức
Equality
đẳng thức
Quadratic equation
phương trình bậc hai
Root
nghiệm của phương trình
Linear equation (first degree equation)
phương trình bậc nhất
Formulae
công thức
Algebraic expression
biểu thức đại số


143 thuật ngữ tiếng Anh về toán học thú vị

1
Fraction

phân số

2
vulgar fraction

phân số thường

3

decimal fraction

phân số thập phân

4

Single fraction

phân số đơn

5

Simplified fraction

phân số tối giản

6

Lowest term

phân số tối giản

7

Significant figures

chữ số có nghĩa

8

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

9

Subject

chủ thể, đối tượng

10

Square

bình phương

11

Square root

căn bậc hai

12

Cube

luỹ thừa bậc ba

13

Cube root

căn bậc ba

14

Perimeter

chu vi

15

Area

diện tích

16

Volume

thể tích

17

Quadrilateral

tứ giác

18

Parallelogram

hình bình hành

19

Rhombus

hình thoi

20

Intersection

giao điểm

21

Origin

gốc toạ độ

22

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

23

Parallel

song song

24

Symmetry

đối xứng

25

Trapezium

hình thang

26

Vertex

đỉnh

27

Vertices

các đỉnh

28

Triangle

tam giác

29

Isosceles triangle

tam giác cân

30

acute triangle

tam giác nhọn

31

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

32

equiangular triangle

tam giác đều

33

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

34

obtuse triangle

tam giác tù

35

right-angled triangle

tam giác vuông

36

scalene triangle

tam giác thường

37

Midpoint

trung điểm

38

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

39

Distance

khoảng cách

40

Rectangle

hình chữ nhật

41

Trigonometry

lượng giác học

42

The sine rule

quy tắc sin

43

The cosine rule

quy tắc cos

44

Cross-section

mặt cắt ngang

45

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

46

Pyramid

hình chóp

47

regular pyramid

hình chóp đều

48

triangular pyramid

hình chóp tam giác

49

truncated pyramid

hình chóp cụt

50

Slant edge

cạnh bên

51

Diagonal

đường chéo

52

Inequality

bất phương trình

53

Integer number

số nguyên

54

Real number

số thực

55

Least value

giá trị bé nhất

56

Greatest value

giá trị lớn nhất

57

Plus

cộng

58

Minus

trừ

59

Divide

chia

60

Product

nhân

61

prime number

số nguyên tố

62

stated

được phát biểu, được trình bày

63

density

mật độ

64

maximum

giá trị cực đại

65

minimum

giá trị cực tiểu

66

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

67

odd number

số lẻ

68

even number

số chẵn

69

length

độ dài

70

coordinate

tọa độ

71

ratio

tỷ số, tỷ lệ

72

percentage

phần trăm

73

limit

giới hạn

74

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

75

bearing angle

góc định hướng

76

circle

đường tròn

77

chord

dây cung

78

tangent

tiếp tuyến

79

proof

chứng minh

80

radius

bán kính

81

diameter

đường kính

82

top

đỉnh

83

sequence

chuỗi, dãy số

84

number pattern

sơ đồ số

85

row

hàng

86

column

cột

87

varies directly as

tỷ lệ thuận

88

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

89

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

90

varies as the reciprocal

nghịch đảo

91

in term of

theo ngôn ngữ, theo

92

object

vật thể

93

pressure

áp suất

94

cone

hình nón

95

blunted cone

hình nón cụt

96

base of a cone

đáy của hình nón

97

transformation

biến đổi

98

reflection

phản chiếu, ảnh

99

anticlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

100

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

101

enlargement

độ phóng đại

102

adjacent angles

góc kề bù

103

vertically opposite angle

góc đối nhau

104

alt.s

góc so le

105

corresp. s

góc đồng vị

106

int. s

góc trong cùng phía

107

ext.  of

góc ngoài của tam giác

108

semicircle

nửa đường tròn

109

Arc

cung

110

Bisect

phân giác

111

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

112

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

113

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

114

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

115

Statistics

thống kê

116

Probability

xác suất

117

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

118

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

119

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

120

sequence

dãy, chuỗi

121

power

bậc

122

improper fraction

phân số không thực sự

123

proper fraction

phân số thực sự

124

mixed numbers

hỗn số

125

denominator

mẫu số

126

numerator

tử số

127

quotient

thương số

128

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

129

ascending order

thứ tự tăng

130

descending order

thứ tự giảm

131

rounding off

làm tròn

132

rate

hệ số

133

coefficient

hệ số

134

scale

thang đo

135

kinematics

động học

136

distance

khoảng cách

137

displacement

độ dịch chuyển

138

speed

tốc độ

139

velocity

vận tốc

140

acceleration

gia tốc

141

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

142

minor arc

cung nhỏ

143

major arc

cung lớn

Chúc các bạn mang về những thuật ngữ tiếng Anh về chủ đề toán học phục vụ đắc lực cho công việc và học tập của mình! Những bạn du học sinh nên học thuộc và lưu về để tra cứu khi cần thiết nhé!