Với sự phát triển vượt bậc
của đất nước, nhu cầu kết nối và hợp tác với các quốc gia trên thế giới ngày
càng gia tăng, bạn nên thủ sẵn cho mình vốn từ vựng hàng không để có thể
sử dụng khi đáp máy bay xuống các cảng hàng không quốc tế.
Lý do cần củng cố vốn từ vựng chuyên ngành hàng không.
Trong thời buổi ngày càng
phát triển các loại hình giao thông như hiện nay, càng có nhiều lựa chọn cho
việc di chuyển. Hàng không đang ngày càng chiếm ưu thế về tiện ích di chuyển
nhanh chóng, hiện đại, các dịch vụ chăm sóc chu đáo tận tình nên ngày càng được
lòng hành khách.
Tuy nhiên ở những sân bay
của các nước bạn, sẽ rất bất tiện khi chúng ta không có vốn từ vựng để sử dụng
khi muốn nhờ sự trợ giúp đỡ của bộ phận tiếp viên hàng không hay nhũng thủ tục
check in trước khi khởi hành.
Nếu biết một số lượng từ
vựng vừa đủ bạn không những có thể áp dụng để giải quyết vấn đề nhu cầu ở sân
bay với nhân viên phục vụ nước họ mà còn giúp đỡ được những người khác trong
lúc đang gặp sự cố hoặc đang muốn nói về điều mình cần.
Khi bạn không có một vốn từ
vựng về lĩnh vực này bạn sẽ cảm thấy rất khó khăn trong quá trình di chuyển
trước trong và sau khi khởi hành. Đương nhiên nếu ngược lại bạn có thể giải
quyết một cách dễ dàng tất cả những vấn đề gặp phải.
Củng cố vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng không.
Bạn cần củng cố thêm những
vốn từ để phục vụ chính bản thân khi tham gia hàng không việc này là vô cùng
cần thiết nếu không bạn sẽ bị cho là “quê mùa” khi tới sân bay đấy nhé!
Hãy “note” lại những chia
sẻ sau đây để tham khảo và lôi ra sử dụng mỗi khi xuất ngoại bạn nhé:
Từ
vựng tiếng Anh
|
Nghĩa
|
Airline
|
Hãng hàng không
|
Airport terminal
|
Nhà ga
|
Book a flight ticket
|
Đặt vé máy bay
|
Check in
|
Làm thủ tục lên máy bay
|
Ticket counter
|
Quầy vé
|
One – way ticket
|
Vé một chiều
|
Return ticket
|
Vé khứ hồi
|
Boarding pass
|
Vé lên máy bay
|
Flight number
|
Số hiệu máy bay
|
Business class
|
Hạng thương gia
|
First class
|
Khoang hạng nhất
|
Economy class
|
Khoang hạng thường
|
An economy seat
|
Một ghế hạng thường
|
A first – class seat
|
Một ghế hạng nhất
|
Domestic flight
|
Chuyến bay nội địa
|
International flight
|
Chuyến bay quốc tế
|
Arrivals
|
Điểm đến
|
Boarding time
|
Giờ lên máy bay
|
Arrivals board
|
Bảng giờ đến
|
delayed
|
Hoãn
|
Pilot
|
Phi công
|
Flight attendant
|
Tiếp viên hàng không
|
Receptionist
|
Lễ tân
|
Suitcase
|
Vali
|
Luggage
|
Hành lý
|
Liquids
|
Chất lỏng
|
Fragile
|
Dễ vỡ
|
Identification
|
Giấy tờ cá nhân
|
Customs declaration
|
Khai báo hải quan
|
Gate
|
Cổng
|
Boarding gate
|
Cổng lên
|
Overpass
|
Cầu vượt
|
Trolley
|
Xe đẩy
|
Signpost
|
Bảng chỉ đường
|
Handrail
|
Lan can
|
Luggage compartment
|
Ngăn hành lý
|
Row
|
Hàng ghế
|
Seat
|
Chỗ ngồi
|
Pillow
|
Cái gối
|
Seatbelt
|
Dây an toàn
|
Armrest
|
Chỗ gác tay
|
Tray table
|
Bàn để khay ăn
|
Aisle seat
|
Ghế cạnh lối đi
|
To take off
|
Cất cánh
|
To land
|
Hạ cánh
|
Currency exchange
|
Đổi ngoại tệ
|
Bạn có thể củng cố từ
vựng tiếng Anh hàng không bằng nhiều hình thức khác nhau, và muốn đạt hiệu
quả cao thì hãy nhanh tay đăng ký tham gia các trung tâm để có một hệ thống học
hoàn hảo. Benative cũng là một gợi ý vô cùng tin cậy dành cho bạn, cùng học từ
vựng để tận những chuyến du lịch hấp dẫn hay đón nhận kết quả hợp tác cùng công
việc thôi.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét