Thứ Tư, 5 tháng 9, 2018

Dắt lưng vốn từ vựng tiếng Anh hàng không khi đi máy bay


Với sự phát triển vượt bậc của đất nước, nhu cầu kết nối và hợp tác với các quốc gia trên thế giới ngày càng gia tăng, bạn nên thủ sẵn cho mình vốn từ vựng hàng không để có thể sử dụng khi đáp máy bay xuống các cảng hàng không quốc tế.

Lý do cần củng cố vốn từ vựng chuyên ngành hàng không.

Trong thời buổi ngày càng phát triển các loại hình giao thông như hiện nay, càng có nhiều lựa chọn cho việc di chuyển. Hàng không đang ngày càng chiếm ưu thế về tiện ích di chuyển nhanh chóng, hiện đại, các dịch vụ chăm sóc chu đáo tận tình nên ngày càng được lòng hành khách.
Tuy nhiên ở những sân bay của các nước bạn, sẽ rất bất tiện khi chúng ta không có vốn từ vựng để sử dụng khi muốn nhờ sự trợ giúp đỡ của bộ phận tiếp viên hàng không hay nhũng thủ tục check in trước khi khởi hành.
Nếu biết một số lượng từ vựng vừa đủ bạn không những có thể áp dụng để giải quyết vấn đề nhu cầu ở sân bay với nhân viên phục vụ nước họ mà còn giúp đỡ được những người khác trong lúc đang gặp sự cố hoặc đang muốn nói về điều mình cần.
Khi bạn không có một vốn từ vựng về lĩnh vực này bạn sẽ cảm thấy rất khó khăn trong quá trình di chuyển trước trong và sau khi khởi hành. Đương nhiên nếu ngược lại bạn có thể giải quyết một cách dễ dàng tất cả những vấn đề gặp phải.

Củng cố vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng không.

Bạn cần củng cố thêm những vốn từ để phục vụ chính bản thân khi tham gia hàng không việc này là vô cùng cần thiết nếu không bạn sẽ bị cho là “quê mùa” khi tới sân bay đấy nhé!
  Từ vựng chuyên ngành hàng không

                             
Hãy “note” lại những chia sẻ sau đây để tham khảo và lôi ra sử dụng mỗi khi xuất ngoại bạn nhé:

                  Từ vựng tiếng Anh
                         Nghĩa
                     
Airline

Hãng hàng không    
                           
Airport terminal

Nhà ga

Book a flight ticket

Đặt vé máy bay

Check in

Làm thủ tục lên máy bay

Ticket counter

Quầy vé

One – way ticket

Vé một chiều

Return ticket

Vé khứ hồi

Boarding pass

Vé lên máy bay

Flight number

Số hiệu máy bay

Business class

Hạng thương gia

First class

Khoang hạng nhất

Economy class

Khoang hạng thường

An economy seat

Một ghế hạng thường

A first – class seat

Một ghế hạng nhất

Domestic flight

Chuyến bay nội địa

International flight

Chuyến bay quốc tế

Arrivals

Điểm đến

Boarding time

Giờ lên máy bay

Arrivals board

Bảng giờ đến

delayed

Hoãn

Pilot

Phi công

Flight attendant

Tiếp viên hàng không

Receptionist

Lễ tân

Suitcase

Vali

Luggage

Hành lý

Liquids

Chất lỏng

Fragile

Dễ vỡ

Identification

Giấy tờ cá nhân

Customs declaration

Khai báo hải quan

Gate

Cổng

Boarding gate

Cổng lên

Overpass

Cầu vượt

Trolley

Xe đẩy

Signpost

Bảng chỉ đường

Handrail

Lan can

Luggage compartment

Ngăn hành lý

Row

Hàng ghế

Seat

Chỗ ngồi

Pillow

Cái gối

Seatbelt

Dây an toàn

Armrest

Chỗ gác tay

Tray table

Bàn để khay ăn

Aisle seat

Ghế cạnh lối đi

To take off

Cất cánh

To land

Hạ cánh

Currency exchange

Đổi ngoại tệ

Bạn có thể củng cố từ vựng tiếng Anh hàng không bằng nhiều hình thức khác nhau, và muốn đạt hiệu quả cao thì hãy nhanh tay đăng ký tham gia các trung tâm để có một hệ thống học hoàn hảo. Benative cũng là một gợi ý vô cùng tin cậy dành cho bạn, cùng học từ vựng để tận những chuyến du lịch hấp dẫn hay đón nhận kết quả hợp tác cùng công việc thôi.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét