“Muốn khỏe đẹp thì hãy tập thể thao
Ai muốn khỏe đẹp thì hãy tập thể thao”
Vận động để nâng cao sức khỏe rất quan trọng và cần thiết với mỗi chúng ta, vậy các môn thể thao trong tiếng Anh bao gồm những gì và viết ra sao? Chúng ta sẽ có ngay một bộ sưu tầm cho các fan cuồng thể thao ngay trong bài viết sau đây.
Bạn đã biết bao nhiêu môn thể thao?
Danh sách tổng hợp những môn thể thao trong tiếng Anh:
Các môn thể thao trong tiếng Anh
|
Nghĩa tiếng Việt
|
Wrestling
|
Môn đấu vật
|
windsurfing
|
Lướt ván buồm
|
weightlifting
|
Cử tạ
|
Water polo
|
Bóng nước
|
Walking
|
Đi bộ
|
Volleyball
|
Bóng chuyền
|
Ten-pin bowling
|
Bowling
|
Table tennis
|
Bóng bàn
|
Swimming
|
Bơi lội
|
Surfing
|
Lướt sóng
|
skateboarding
|
Trượt ván
|
skiing
|
Trượt tuyết
|
snooker
|
Bi-a
|
Snowboarding
|
Trượt tuyết ván
|
squash
|
Bóng quần
|
mountaineerin
|
Leo núi
|
netball
|
Bóng rổ nữ
|
rowing
|
Chèo thuyền
|
rugby
|
Bóng bầu dục
|
running
|
Chạy đua
|
sailing
|
Chèo thuyền
|
scuba diving
|
Lặn có bình khí
|
shooting
|
Bắn súng
|
jogging
|
Chạy bộ
|
judo
|
Võ judo
|
karate
|
Võ karate
|
kick boxing
|
Võ đối kháng
|
lacrosse
|
Bóng vợt
|
martial arts
|
Võ thuật
|
motor racing
|
Đua ô tô
|
handball
|
Bóng ném
|
hiking
|
Đi bộ đường dài
|
hockey
|
Khúc côn cầu
|
horse racing
|
Đua ngựa
|
horse riding
|
Cưỡi ngựa
|
hunting
|
Đi săn
|
ice hockey
|
Khúc côn cầu trên sân băng
|
ice skating
|
Trượt băng
|
inline skating hoặc rollerblading
|
Trượt patanh
|
cycling
|
Đua xe đạp
|
darts
|
Trò ném phi tiêu
|
diving
|
Lặn
|
fishing
|
Câu cá
|
football
|
Bóng đá
|
karting
|
Đua xe kart (xe nhỏ không mui)
|
golf
|
Đánh gôn
|
gymnastics
|
Tập thể hình
|
baseball
|
Bóng chày
|
basketball
|
Bóng rổ
|
beach volleyball
|
Bóng chuyền bên bãi biển
|
bowls
|
Bóng ném gỗ
|
boxing
|
Đấm bốc
|
canoeing
|
Chèo thuyền ca nô
|
climbing
|
Leo núi
|
cricket
|
Crike
|
American football
|
Bóng bầu dục
|
archery
|
Bắn cung
|
athletics
|
Điền kinh
|
badminton
|
Cầu lông
|
aerobics
|
Thể dục nhịp điệu
|
>> Dắt lưng vốn từ vựng tiếng Anh hàng không khi đi máy bay
Từ vựng về bóng đá cho người hâm mộ:
Bóng đá là môn thể thao đốn tim hàng triệu người hâm mộ Việt Nam qua các mùa giải không những trong mà còn cả trên quốc tế. Ở những trận đấu có tầm cỡ luôn có những bình luận viên tiếng Anh, để nghe được và dịch được bạn cần nắm một số từ vựng chuyên về lĩnh vực bóng đá sau.
Bảng hệ thống từ vựng bóng đá trong tiếng Anh:
Từ vựng bóng đá trong tiếng Anh
|
Nghĩa tiếng Việt
|
touchline
|
Đường biên
|
yellow card
|
Thẻ vàng
|
to kick the ball
|
Đá
|
to head the ball
|
Đánh đầu
|
to pass the ball
|
Truyền bóng
|
to score a goal
|
Ghi bàn
|
to send off
|
Đuổi khỏi sân
|
to book
|
Phạt
|
to be sent off
|
Bị đuổi khỏi sân
|
to shoot
|
Sút bóng
|
booking
|
Thẻ phạt
|
corner kick hoặc corner
|
Phạt góc
|
crossbar hoặc bar
|
Vượt xà
|
fan
|
Cổ động viên
|
foul
|
Phạm luật
|
football club
|
Câu lạc bộ bóng đá
|
free kick
|
Đá phạt trực tiếp
|
goal
|
Khung thành
|
goal kick
|
Đá trả lại bóng vào sân
|
goalkeeper
|
Thủ môn
|
goalpost hoặc post
|
Cột khung thành
|
half-way line
|
Vạch giữa sân
|
half-way line
|
Vạch giữa sân
|
half-time
|
Giờ nghỉ hết hiệp 1
|
header
|
Cú đánh đầu
|
linesman
|
Trọng tài biên
|
net
|
Lưới
|
offside
|
Việt vị
|
pass
|
Truyền bóng
|
player
|
Cầu thủ
|
penalty
|
Phạt đền
|
penalty area
|
Vòng cấm địa
|
penalty spot
|
Chấm phạt đền
|
red card
|
Thẻ đỏ
|
referee
|
Trọng tài
|
shot
|
Đá
|
supporter
|
Người hâm mộ
|
tackle
|
Pha phá bóng
|
Muốn biết nhiều từ vựng ở các lĩnh vực khác nhau bạn nên tìm đến những địa chỉ học tiếng Anh uy tín và chất lượng ở đó chúng ta sẽ được nâng cao kỹ năng giao tiếp của bản thân và biết nhiều hơn không chỉ là các môn thể thao trong tiếng Anh. Việc lựa chọn một nơi đảm bảo đủ lòng tin cho bạn có một gợi ý đó là Benative ngay tại trung tâm thành phố Hà Nội điểm hẹn cho những người yêu thích ham học hỏi tiếng Anh.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét