Gia đình là một chủ đề thông dụng thường được đưa vào những bài học tiếng Anh cơ bản đầu tiên và từ vựng cũng là một trong số đó. Hôm nay, hãy cùng Benative bổ sung vốn từ với chủ đề này ngay nhé
Từ vựng tiếng Anh chung về gia đình
family /’fæməli/: gia đình, gia quyến, họextended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/: gia đình gồm có nhiều thế hệ
nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
family structure /’fæmili ‘strʌktʃə/: kết cấu gia đình
ancestor /ˈænsəstər/: tổ tiên
Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình
1. Father (Dad/ Daddy): bố2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể
>> Nguồn: Tổng hợp
0 nhận xét:
Đăng nhận xét